tva-logo-website
page-thongbao

Ô NHIỄM KIM LOẠI NẶNG TRONG NƯỚC

- Hiện nay, Việt nam trong quá trình công nghiệp hóa với các ngành công nghiệp nặng phát triển như gang thép, điện – điện tử, dầu khí,…

accueil
Theo kết quả quan trắc và phân tích môi trường, hàm lượng Đồng, Chì, Cátmi và Côban ở các vùng nước ven biển gần các thị trấn và trung tâm công nghiệp lớn nhiều hơn so với mức tự nhiên của chúng trong nước biển. Đặc biệt, Đồng và Kẽm được coi là hàm lượng cao không thể chấp nhận được, và Thuỷ Ngân, mặc dù chưa đạt tới mức ô nhiễm", nhưng đã đạt tới mức cho phép.
I. Giới thiệu chung về kim loại nặng
Kim loại nặng là những kim loại có phân tử lượng lớn hơn 52(g) bao gồm một số loại như As, Cd, Cr, Cu, Pb,Hg,Se, Zn….. chúng có nguồn gốc từ các nguồn nước thải trong công nghiệp, nông nghiệp cũng như trong tự nhiên Cadimi có nguồn gốc từ chất thải công nghiệp, trong chất thải khi khai thác quặng. Crôm trong mạ kim loại nước thải của sản phẩm gốc crôm hay chì trong công nghiệp than ,dầu mỏ. Thuỷ ngân trong chất thải công nghiệp khai thác khoáng sản, thuốc trừ sâu.
Chúng đều có những tác hại nhất định như As có thể gây ung thư, Cd có thể gây ra huyết áp cao, đau thận phá huỷ các mô và tế bào máu,chì rất độc ảnh hưởng tới thận và thần kinh hay thuỷ ngân là một kim loại rất đôc.Các kim loại này khi thải vào nước làm cho nước bị nhiễm bẩn mất đi một số tính chất hoá lý đặc biệt cũng như những tính chất và thành phần thay đổi làm ảnh hưởng xấu đến môi trường sinh thái và sức khoẻ con người.việc nhận biết nước bị ô nhiễm có thể căn cứ vào trạng thái hoá học,vật lý, hoá lý, sinh học của nước
Hầu hết các kim loại nặng như Pb, Hg, Cd, As, Cu, Zn, Fe, Cr, Co, Mn, Se, Mo... tồn tại trong nước ở dạng ion. Khác với các chất thải hữu cơ có thể tự phân hủy trong đa số trường hợp, các kim loại nặng khi đã phóng thích vào môi trường thì sẽ tồn tại lâu dài.
II. Giải pháp quan trắc Kim loại nặng Chemscan - Mỹ
Chỉ tiêu Dãy đo Công nghệ đo
Aluminium  0 - 50µg/l Colorimetry
Độ màu 5-45°Hazen Absorption
Đồng 5-45°Hazen Colorimetry
Xianua 0-200 mg/l Potentiometry
Sắt ( Fe) 0-100µg/l    0-5 mg/l Colorimetry
Flour 0-200 mg/l Potentiometry
HYDRAZINE 0-20µg/l      0-1 mg/l Colorimetry
KMNO4 0-10 mg/l    0-200mg/l Titrimetry
Mangan 0-100µg/l    0-2 mg/l  Colorimetry
Morpholine 0-5mg/l Colorimetry
Niken 0-70µg/l      0-2 mg/l Colorimetry
Phosphate 0.2- 45 mg/l Colorimetry
Silica 0-50 µg/l     0-2 mg/l Colorimetry
Sunphat 0-50 mg/l Colorimetry
Kẽm 0-500 µg/l   0-2 mg/l Colorimetry
Độ cứng (Ca & Mg) 0-1°F 0-5°F Colorimetry
Dầu mỡ 0-12 ppm to 0-500 ppm Optical




Mọi yêu cầu, quý khách hàng vui lòng liên hệ qua số điện thoại:
Business:
              TVA Online Solution
              Waseco Building, Tan Binh Dist, HCM City   
              Mr Tiến: 0918 979 498   Tien.pham@tva-onlinesolution.com
              Mr Biên: 0911 499 498   Bien.vo@tva-onlinesolution.com

1834 views
Các tin khác
«   12  »